Nhân Viên Tư Vấn Tín Dụng Tiếng Anh Là Gì

Nhân Viên Tư Vấn Tín Dụng Tiếng Anh Là Gì

người khởi tạo khoản vay thế chấp

người khởi tạo khoản vay thế chấp

Nhân viên tư vấn tiếng Anh là gì?

Nhân viên tư vấn hay còn gọi là chuyên viên tư vấn trong tiếng Anh có nghĩa là Consultant.

Nhân viên tư vấn là mảng bộ phận mà công ty ở bất kỳ lĩnh vực nào cũng cần có. Họ là những người am hiểu sản phẩm và họ có thể đưa ra những lời khuyên hữu ích, phù hợp nhất cho từng đối tượng khách hàng.

Không chỉ có tên gọi chung, nhân viên tư vấn thuộc ngành nghề khác nhau cũng có những cách gọi khác nhau như:

Admissions Counselor: Nhân viên tư vấn du học hay còn gọi là người tư vấn tuyển sinh

Educational Consultant: Nhân viên tư vấn giáo dục

Financial Consultant: Chuyên viên tư vấn tài chính

Insurance Consultant: Nhân viên tư vấn bảo hiểm

Sales Consultant:Tư vấn viên bán hàng

Ở mỗi ngành khác nhau, nhân viên tư vấn sẽ cần trang bị cho mình một lượng từ chuyên ngành nhất định bằng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực đó để không chỉ tư vấn cho khách hàng trong nước mà còn là khách hàng nước ngoài.

Academic record: thành tích khoa học

Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm

Accredited accreditation: kiểm định chất lượng

Financial crisis: khủng hoảng tài chính

Personal finances: tài chính cá nhân

Field hospital: Bệnh viện dã chiến

Cottage hospital: Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện

Nhân viên marketing tiếng Anh là gì?

Nhân viên Marketing trong tiếng Anh được gọi là Marketing executive.

Nhân viên Marketing là người thực hiện các kế hoạch Marketing do giám đốc và trưởng phòng Marketing đề ra. Họ sử dụng công nghệ, kỹ thuật và phương pháp để quảng bá sản phẩm, dịch vụ cũng như hình ảnh của công ty.

Như các bạn đã biết thì Marketing được chia thành hai quá trình: Hiểu nhu cầu và đáp ứng nhu cầu tối đa. Vậy nên các vị trí, cấp bậc trong marketing cũng được chia làm hai tuyến:

Brand managers: Giám đốc thương hiệu

Chief marketing officer: Giám đốc marketing

PR manager: Người chịu trách nhiệm PR cho nhãn hàng

Marketing manager: Quản lý Marketing

Assistant brand manager: Trợ lý nhãn hàng.

Copywriter: Người lên ý tưởng, viết ý tưởng

Art director: Người tìm hiểu thẩm mĩ của ý tưởng

Creative director: Người chọn lọc ý tưởng

Account manager: Người tìm kiếm các hợp đồng cho công ty

Account executive: Người nhận yêu cầu từ khách hàng và triển khai lại với các vị trí khác trong công ty

Marketing executive: Người làm công việc sale và marketing (Vị trí này thấp hơn Account executive và Account manager, bù lại, có ít áp lực hơn từ công việc).

Area Marketing Manager: AMM – Giám đốc chiến lược vùng

Promotion Corner Marketing: Xúc tiến mọi chiến lược kinh doanh khẩn cấp

Telemarketing: Tiếp thị qua điện thoại

Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

Channel management: Quản trị kênh phân phối

Communication channel: Kênh truyền thông

Demand elasticity: Co giãn của cầu

Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

Tư vấn tiếng Anh có ý nghĩa gì?

Tư vấn tiếng Anh bao gồm Advisory/ Consultative/ Consulting (tính từ), Advice/ Consultancy/ Counseling (danh từ), cung cấp lời khuyên chuyên môn/ chuyên gia, đưa ra lời khuyên chuyên môn/ chuyên gia...

1. Luật sư có trách nhiệm cung cấp các tư vấn pháp lý (The role of a lawyer is to offer legal advice)

3. Trước khi Nam quyết định đầu tư vào bất động sản, anh ấy rất khuyến khích vợ mình tìm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc những người có kinh nghiệm (Before Nam decides to invest in real estate, he strongly suggests that his wife seek advice from experts or experienced individuals)

Tư vấn là quá trình mà một cá nhân sử dụng kiến thức, kinh nghiệm và hiểu biết của mình để giải thích và giải đáp các câu hỏi hoặc yêu cầu từ người cần tư vấn về một vấn đề cụ thể. Các thông tin tư vấn cần tuân thủ các nguyên tắc đạo đức, xã hội và pháp luật, và được thực hiện dựa trên chuyên môn để đưa ra phương án hợp lý. Sau khi nhận được tư vấn, người hỏi sẽ tự mình cân nhắc và đưa ra quyết định dựa trên quyền lợi và nhu cầu của bản thân.

Mục tiêu của tư vấn là giúp người cần tư vấn hiểu rõ hơn về khái niệm, đặc điểm, bản chất và các yếu tố liên quan của vấn đề đang được thảo luận. Hiện nay, có nhiều phương thức tư vấn khác nhau như: tư vấn trực tiếp, tư vấn qua văn bản, tư vấn qua email, và tư vấn qua điện thoại hoặc tổng đài.

Nhân viên kinh doanh tiếng Anh là gì?

Với tốc độ phát triển của ngành kinh doanh hiện nay, quy mô thị trường trong ngành cũng đã được mở rộng rất nhiều và các bạn nhân viên kinh doanh cũng được tiếp cận với khách hàng nước ngoài nhiều hơn. Vì vậy nắm được tên gọi của nghề mình đang làm là điều tối thiểu cần có.

Vậy nhân viên kinh doanh trong tiếng Anh được gọi như nào?

Thông thường trong tiếng Anh người ta có cách gọi chung cho nhân viên kinh doanh là Salesman (nhân viên kinh doanh nam) và Saleswoman (nhân viên kinh doanh nữ).

Đối với mỗi công việc, nhân viên đều được chia thành các cấp bậc khác nhau để chịu trách nhiệm khác nhau. Đối với nhân viên kinh doanh, trong tiếng Anh tên gọi của từng cấp bậc cũng được phân chia rõ ràng như:

Ngoài ra, các tên gọi khác để chỉ nhân viên kinh doanh trong một lĩnh vực cụ thể cũng được sử dụng thường xuyên như:

Sales engineer: Nhân viên bán thiết bị máy móc

Sales Assistant: Nhân viên kinh doanh trong ngành có liên quan đến cung cấp dịch vụ.

Bán hàng qua điện thoại: Telesale

Liên lạc khách hàng: Cold calling

Dịch vụ hậu mãi: After sales service

Bán trả góp: Sale on instalment

Chỉ tiêu bán hàng: Sales Target

Chương trình khuyến mãi: Promotion program

Bảng theo dõi bán hàng: Scoreboard

Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng Anh là gì?

Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếng Anh là Customer Officer

Những người này sẽ có nhiệm vụ chăm sóc đến những khách hàng ghé thăm cửa hàng, dịch vụ của một công ty, doanh nghiệp nào đó. Ngoài ra, trên Customer Officer sẽ là Chief Customer Officer mà người ta thường gọi là CCO.

Ngoài ra còn có một số cách gọi riêng khác cho từng vị trí mà nhân viên chăm sóc khách hàng đảm nhiệm:

Customer Service Representatives: Điện thoại viên

Manager: Quản lý tổng đài chăm sóc khách hàng

Call Center: Trung tâm cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng qua kênh điện thoại

Contact Center: Hình thức cao hơn của Call Center

Customer Relationship Management: Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

Interactive Voice Response: Tương tác thoại tự động

Private Branch Exchange: Hệ thống tổng đài nội bộ

I’m sorry to hear that you’re not satisfied with our products.

(Câu này áp dụng cho các khách hàng đang không hài lòng về sản phẩm của công ty bạn)

I can guarantee you there’s no quality problem with our products.

(Câu này dùng để khẳng định rằng chất lượng sản phẩm của công ty bạn với khách hàng là hoàn toàn tốt)

We’ll give you a reply tomorrow.

(Đối với những trường hợp khó trả lời ( chúng tôi sẽ trả lời anh vào ngày mai ))

Thank you for using our products.

( Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm , dịch vụ của công ty chúng tôi )

Những tên gọi tiếng Anh về vị trí, ngành nghề khác

Route To Market Manager: Trưởng Phòng xây dựng thị trường

Trade Marketing Manager: Trưởng phòng tiếp thị thương mại

Financial adviser: Cố vấn tài chính

Advertising executive: Phụ trách/trưởng phòng quảng cáo

Project manager: trưởng Phòng/ quản lý dự án

Recruitment consultant: Chuyên viên tư vấn tuyển dụng

Expert /Specialist: Chuyên viên

Office worker: Nhân viên văn phòng

Như vậy là mình đã cùng các bạn tìm hiểu về các vấn đề liên quan cũng như tên gọi tiếng Anh của nhân viên kinh doanh, tư vấn viên, marketing hay nhân viên chăm sóc khách hàng. Việc nắm được các tên gọi ngành nghề bằng tiếng Anh cũng như một số từ ngữ chuyên môn là điều khá quan trọng, nó sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn trong các cuộc giao tiếp và có thể mở rộng lượng kiến thức của mình.

Hy vọng bài viết này của mình giúp ích nhiều cho bạn.

Chúc bạn luôn thành công và cảm ơn vì đã đọc bài viết này!

Một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan khác

Trên đây là nội dung của Mytour về chủ đề Tư vấn tiếng Anh là gì? Nhân viên tư vấn tiếng Anh là gì? Mong rằng các thông tin này sẽ mang đến cho bạn nhiều kiến thức hữu ích.

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh mang nghĩa tham vấn, tham khảo nha!

- consult (tham vấn): If the symptoms get worse, consult your doctor. (Nếu các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn, hãy tham vấn ý kiến bác sĩ.)

- refer (tham khảo): To whom should I refer the matter? (Tôi có thể tham khảo vấn đề này với ai?)

- turn to somebody (hỏi ai đó): You know you can always turn to me right? (Bạn biết rằng bạn luôn có thể hỏi tôi mà đúng không?)

- seek advice on (tìm lời khuyên): You should always reach out and seek advice on seniors. (Bạn luôn nên tìm lời khuyên từ những người đi trước.)

Trong thời đại xu thế phát triển, xã hội ngày càng hội nhập, việc sử dụng tiếng Anh trong công việc cũng dần phổ biến hơn, nhất là khi bạn làm trong các lĩnh vực có tiếp xúc với khách hàng nhiều. Muốn thị trường sản phẩm của mình mở rộng thì dĩ nhiên bạn sẽ cần phải tiếp cận với nhiều đối tượng khách hàng không chỉ trong nước mà còn nước ngoài.  Vậy nên, trong bài viết hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu các tên gọi của nhân viên kinh doanh, tư vấn viên, marketing và chăm sóc khách hàng trong tiếng Anh là gì cũng như tìm hiểu những từ tiếng Anh bạn sẽ thường cần dùng trong công việc của mình để bạn có thể tham khảo nhé!