Sự Cầu Hôn Trong Tiếng Anh Là Gì

Sự Cầu Hôn Trong Tiếng Anh Là Gì

Nghĩa vụ quân sự là sự phục vụ của một cá nhân hoặc một nhóm trong quân đội hoặc các lực lượng dân quân khác, cho dù là một công việc đã chọn (tình nguyện) hay là kết quả của một quân dịch không tự nguyện (nghĩa vụ). Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Nghĩa vụ quân sự là sự phục vụ của một cá nhân hoặc một nhóm trong quân đội hoặc các lực lượng dân quân khác, cho dù là một công việc đã chọn (tình nguyện) hay là kết quả của một quân dịch không tự nguyện (nghĩa vụ). Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Đánh cầu lông và dụng cụ cầu lông trong tiếng anh là gì ?

Nếu như các bạn đang băn khoăn không biết cầu lông tiếng anh là gì hay tên gọi của những dụng cụ của bộ môn này trong tiếng anh ra sao thì ngày hôm nay FBShop sẽ cùng giải đáp những thắc mắc rất thường thấy này. Bằng cách tìm hiểu chi tiết như vợt cầu lông và quả cầu lông trong tiếng anh và cũng như rất nhiều những vật dụng khác các bạn có thể biết được kha khá những từ vựng tiếng anh của bộ môn này đó nhé !

Trò chơi cầu lông là bộ môn phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Bởi những lợi ích đối với sức khỏe của nó đem lại và phù hợp với mọi lứa tuổi, giới tính.

Cầu lông hay vũ cầu tiếng anh là Badminton, là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 VĐV (đấu đơn) hoặc 2 cặp VĐV (đấu đôi) trên 2 nửa sân, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Chơi cầu lông trong tiếng anh là Playing badminton dùng để chỉ hoạt động đánh cầu lông với mục đích giải trí, tập luyện thể dục thể thao nâng cao sức khỏe, còn khi để chỉ thi đấu cầu lông trong tiếng anh sẽ là Badminton competition.

Vậy đánh cầu lông đọc tiếng anh là gì? – Theo bảng phiên âm tiếng Anh Quốc tế IPA, từ chơi cầu lông trong tiếng Anh được đọc là /pleɪ ˈbædmɪntən/.

4.1. Thuật ngữ các động tác đánh cầu trong tiếng Anh

4.2. Thuật ngữ về sân cầu lông trong Tiếng Anh

4.3. Thuật ngữ về cây vợt cầu lông trong tiếng Anh

4.4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh khác trong cầu lông thường dùng

Trên đây là những thông tin mà FBShop đã chọn lọc và tìm hiểu kĩ về dụng cụ cầu lông và các thuật ngữ thường dùng trong cầu lông. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nâng cao trình độ Tiếng Anh và có thể giao lưu cùng các lông thủ quốc tế mà không lo ngại rào cản ngôn ngữ.

Các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho các từ vựng có liên quan đến Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

một khu vực đất mà trên đó binh lính phải chạy giữa và trèo qua hoặc băng qua các vật thể khác nhau, được thiết kế để kiểm tra sức mạnh và tình trạng thể chất của họ

việc tổ chức và huấn luyện những người bình thường để bảo vệ bản thân hoặc tài sản của họ khỏi sự tấn công của kẻ thù trong chiến tranh (khóa học tự vệ)

Nếu ai đó, đặc biệt là một người lính, “at the ease”, họ đang đứng bằng hai chân và đặt tay ra sau lưng.

quá trình thu thập thông tin về lực lượng hoặc vị trí của đối phương bằng cách gửi các nhóm nhỏ binh lính hoặc bằng cách sử dụng máy bay, v.v.

một nhóm binh lính sống trong hoặc bảo vệ một thị trấn hoặc tòa nhà, hoặc các tòa nhà mà những người lính đó sống

một bộ đồng phục màu xanh nâu, rộng rãi của binh lính

những người lính làm nhiệm vụ trong một nhóm lớn

một cuộc đi bộ dài và khó khăn, đặc biệt là một cuộc đi bộ được thực hiện bởi những người lính trong quá trình huấn luyện

hệ thống ở một số quốc gia mà thanh niên, đặc biệt là nam giới, được pháp luật ra lệnh phải dành một thời gian trong lực lượng vũ trang

một khoảng thời gian mà một người nào đó, đặc biệt là một người lính hoặc một quan chức, dành để làm việc ở nước ngoài

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “MILITARY SERVICE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “MILITARY SERVICE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Combinations with other parts of speech

Kết quả: 3143, Thời gian: 0.0338

Định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh)

Nghĩa vụ quân sự trong Tiếng Anh là “Military Service”, phát âm là  /ˌmɪl.ɪ.ter.i ˈsɝː.vɪs/. Trong đó, “military” có nghĩa là thuộc về quân sự, còn “service” có nghĩa là một hệ thống chính quyền.

The famous K-pop idol D.O of EXO group is going to do his military service from tomorrow to 2019.

Thần tượng Kpop nổi tiếng D.o của nhóm nhạc EXO sẽ thực hiện nghĩa vụ quân sự từ ngày mai đến năm 2019.

Many Korean actors had to have a successful film before doing their military or their actor life will be difficult after that.

Nhiều diễn viên Hàn Quốc đã phải có một bộ phim thành công trước khi nhập ngũ nếu không cuộc sống diễn viên của họ sẽ gặp nhiều khó khăn sau đó.

Một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự

(Hình ảnh minh họa cho một số thông tin về Nghĩa vụ quân sự)

Một số quốc gia (ví dụ: Mexico) yêu cầu một lượng nghĩa vụ quân sự cụ thể đối với mọi công dân, ngoại trừ những trường hợp đặc biệt, chẳng hạn như rối loạn thể chất hoặc tâm thần hoặc tín ngưỡng tôn giáo.

Hầu hết các quốc gia sử dụng hệ thống giám định chỉ những người đàn ông nhập ngũ; một số quốc gia cũng bắt buộc phụ nữ. [1] Ví dụ, Na Uy, Thụy Điển, Triều Tiên, Israel và Eritrea nhập ngũ cả nam và nữ. Tuy nhiên, chỉ có Na Uy và Thụy Điển có hệ thống nhập ngũ phân biệt giới tính, nơi nam giới và phụ nữ phải nhập ngũ và phục vụ theo các điều khoản chính thức như nhau. [2] Một số quốc gia có hệ thống bắt buộc không thực thi chúng.

Ở Việt Nam, nghĩa vụ quân sự là bắt buộc. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quy định rằng bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân.  Công dân làm nghĩa vụ quân sự, tham gia xây dựng nền quốc phòng toàn dân.

Nam công dân ở mọi miền quê, các quận, huyện, các cơ quan, xí nghiệp quốc doanh, học nghề từ sơ cấp đến cao đẳng, không phân biệt chức vụ, nếu đạt tiêu chuẩn giới thiệu của kế hoạch nhà nước hàng năm đều phải phục vụ trong lực lượng vũ trang trong một thời gian giới hạn theo quy định của dự thảo luật.

Nam giới từ 18 đến 27 đủ điều kiện tham gia nghĩa vụ quân sự và vào năm 1989, thời gian nhập ngũ là ba năm đối với người nhập ngũ bình thường, bốn năm đối với chuyên gia kỹ thuật và hai năm đối với một số dân tộc thiểu số (sđd). Tuổi đủ điều kiện đăng ký là 16 (sđd). Phụ nữ có thể đăng ký nếu là đội viên Đội TNTP Hồ Chí Minh